Danh sách các từ chuyên môn dùng trong Truyền Thông Mới (New Media)

Trước những tiến bộ vượt bậc trong lãnh vực truyền thông đa phương tiện (multimedia), và gần đây nhất chính là việc rao giảng Tin Mừng của Chúa Kitô qua các phương tiện Truyền Thông mới, người viết xin được phép giới thiệu cùng Quý Vị độc giả VietCatholic vài thuật ngữ chuyên môn dùng trong lãnh vực này, để chúng ta nắm được ý tưởng chính một khi những thuật ngữ này được dùng đến hay nêu ra.



MP3 - (MPEG-1 Audio Layer-3) - Đây là tiến trình nén được sử dụng để chuyển tải các tập tin về âm thanh qua mạng Internet và chứa trong các máy chơi cầm tay và các mạng/máy chủ chứa âm thanh số / (The compression process used to transfer audio files via the Internet and store in portable players and digital audio servers).



MP4 - (MPEG-4 Part 14 hay ISO/IEC 14496-14:2003) - Đây chính là một dạng chứa truyền thông đa phương tiện. Nó thường được dùng để chứa các dòng truyền âm thanh số và các dòng chuyền hình ảnh số, và các dạng dữ liệu khác như: các phụ đề và các hình ảnh bất động / (A multimedia container format standard and it is most commonly used to store digital audio and digital video streams, plus other data such as subtitles and still images).

MP3 chỉ là dạng nén của âm thanh còn MP4 có thể chứa đựng được cả âm thanh, thu hình ảnh (video) và cả văn bản (text).



iPod - là một máy chơi nhạc dưới dạng MP3 do công ty Apple sản xuất ra / (An MP3-format music player produced by Apple).

RSS Feeds - (Really Simple Syndication) - là một dạng quen thuộc của những định dạng Web cung cấp được dùng để xuất bản ra những nội dung luôn được cập nhật hóa như các mục có trong trang Blogs, các hàng đầu đề lớn của các tin tức, và các Podcasts có trong một dạng định thức chuẩn / (A family of Wed feed formats used to publish frequently updated content such as blog entries, news headlines and podcasts in a standardized format).

News aggregator - là phần mềm nhằm cho phép rất nhiều nội dung tin tức cùng một lúc (như dạng RSS Feeds chẳng hạn) được tổng hợp lại và hiển thị ra cùng với nhau / (A software that allows syndicated news content [such as RSS Feeds] to be brought together and displayed).



Podcast - tức là dạng truyền phát trực tuyến của một buổi phát âm thanh hay nội dung / (The online delivery of an audio broadcast or content).





Vodcast - tức là dạng truyền phát trực tuyến về nội dung bằng hình ảnh-theo-yêu cầu / (The online delivery of video-on-demand [VOD] content).



Blog (viết tắt cho 2 chữ Web Log) - tức là một nhật ký hay một sổ nhật ký trực tuyến vốn thường hay được cập nhật / (An online diary or journal that is frequently updated).

IM - (Instant Messaging) - một kiểu mạng lưới giao tiếp xã hội bằng cách nối kết nhiều người lại với nhau thông qua môt mạng lưới trực truyến / (A phenomenon or a social networking defined by linking people to one another via an online network).

Viral Video - đoạn nội dung hình ảnh nhằm thu hút sự chú ý rộng rãi của quần chúng bằng cách chia sẽ qua mạng Internet, hay thông thường nhất là qua các thư tín điện tử hay qua việc nhắn tin tức thời. Đây không phải là một dạng virús của máy điện toán, vốn được mã hóa một cách hiểm ác để có thể lây lan vào máy điện toán và tiêu hủy các dữ liệu / (Video clip content that gains widespread popularity through Internet sharing, often through emails or instant messaging. Not to be confused with a computer virus, which is malicious code that can infect your computer and destroy data).

YouTube - một trang Web phổ biến để chia sẽ hình ảnh nhằm cho phép những người dùng tải lên, xem và chia sẽ các đoạn hình ảnh miễn phí / (A popular free video sharing website that allows users to upload, view and share video clips).

VOD - (Video-on-Demand) - là hệ thống cho phép người sử dụng máy điện toán chọn và xem nội dung về hình ảnh theo yêu cầu (A system that allows users to select and watch video content on demand).

AVOD - (Audio Video-on-Demand) - là hệ thống cho phép người sử dụng máy điện toán chọn và xem hoặc lắng nghe nội dung về hình ảnh / âm thanh theo yêu cầu (A system that allows users to select and watch/listen video/audio content on demand).

Blackberry - chính là một thiết bị cầm tay không dây hay vô tuyến được giới thiệu vào năm 1997. Nó được dùng để gởi email, gọi điện thoại, nhắn tin tức, gởi fax qua mạng Internet, duyệt qua các trang Web và các dịch vụ thông tin vô tuyến khác. Nó được chủ yếu biết đến vì khả năng có thể gởi và nhận email tại bất cứ lúc nào mà nó tìm thấy được mạng vô tuyến của các công ty cung cấp các dịch vụ điện thoại / (A wireless handheld device introduced in 1997. It supports push e-mail, mobile telephone, text messaging, internet faxing, web browsing and other wireless information services. It is primarily known for its ability to send and receive e-mail wherever it can access a wireless network of certain cellular phone carriers).

PDA - (Personal Digitial Assistant) - là một kiểu máy điện toán cầm tay nhỏ. Nó có thể duyệt qua các trang Web, gọi điện thoại, chơi nhạc, và có các phần mềm thông dụng như: lịch, danh sách địa chỉ, những điều cần làm, vân vân... / (A handheld computer, also known as small or palmtop computers. Newer PDAs also have both color screens and audio capabilities, enabling them to be used as mobile phones [smartphones], web browsers, or portable media players, and other applications such as: address book, calendar, to-do lists, etc.)

E-Mail - (Electronic Mail) - chính là cách thức chứa và chuyển đi của việc ghi chép, gởi đi, nhận vào và lưu giữ các bức thông điệp qua các hệ thống giao tiếp điện tử / (A store-and-forward method of writing, sending, receiving and saving messages over electronic communication systems).

Website - (Web Site) - là một tập hợp các trang Web, các hình ảnh, các đoạn video hay các dụng cụ số khác được chứa tại một hay nhiều mạng web server chủ, vốn thường truy cập được qua mạng Internet / (A collection of Web pages, images, videos or other digital assets that is hosted on one or more web servers, usually accessible via the Internet).